Chi tiết thành phần | Liều lượng |
---|---|
Xylometazolin (Tai, mũi, họng) | 0.05% |
- Nghẹt mũi do nhiều nguyên nhân khác nhau.
- Hỗ trợ điều trị sung huyết mũi họng trong viêm tai giữa.
- Trợ giúp thải dịch tiết khi bị tổn thương vùng xoang.
- Tạo điều kiện nội soi mũi dễ dàng.
- Trẻ em dưới 1 tuổi: Không nên sử dụng sản phẩm này.
- Trẻ em từ 1 đến 2 tuổi: Dùng theo kê đơn của Bác sĩ.
- Trẻ em từ 2 đến 11 tuổi: Dùng theo sự giám sát của người lớn. 1-2 giọt/lần, 1-2 lần/ngày, không quá 3 lần/ngày.
- Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Trường hợp cắt tuyến yên qua xương bướm, phẫu thuật ngoài màng cứng.
- Viêm mũi khô, viêm mũi teo.
- Glaucom góc hẹp.
Chất ức chế MAO: Xylometazoline có thể làm tăng tác dụng cùa chất ức chế MAO và có thể gây cơn tăng huyết áp. Không được dùng xylometazoline ở những bệnh nhân đang hoặc đã dùng chất ức chế MAO trong vòng hai tuần qua.
Thuốc chống trầm cảm 3,4 vòng: không được dùng đồng thời xylometazoline với thuốc chống trầm cảm ba hoặc bốn vòng và các thuốc cường giao cảm do có thể dẫn đến tăng tác dụng cường giao cảm của xylometazoline.
Bảo quản dưới 30°C
Tránh nóng