Thuốc kê đơn
Dạng bào chế : Viên nén bao phim -10mg.
Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 10 viên, 30 viên.
Thành phần: Perindopril Arginine.
Chỉ định: Tăng Huyết áp động mạch, bệnh động mạch vành ổn định (giảm nguy cơ tai biến tim mạch ở bệnh nhân đã có nhồi máu cơ tim hoặc đã bắt cầu nối ở tim, hoặc giãn động mạch vành.
Chống chỉ định:
Tiền sử dị ứng với thành phần thuốc hoặc thuốc ức chế angiotensin khác.
Tiền sử phù mạch với lần điều trị trước với thuốc ACEI.
Tiền sử phù mạch tự phát hoặc di truyền.
Trẻ em, thanh niên, phụ nữ có thai, cho con bú.
Tác dụng phụ: Phản ứng có hại: Nhức đầu, chống mặt, hoa mắt, cảm giác râm ran và đau buốt, rối loạn thị giác, ù tai, hạ huyết áp, ho khan, khó thở, rối loạn tiêu hóa, rối loạn vị giác, mệt mỏi, ban da, co cứng cơ, ngứa.
Thay đổi kết quả xét nghiệm hiếm: giảm hemoglobin, tăng Kali huyết, tăng enzyme gan & tăng bilirubin huyết thanh. Tăng urê huyết 7 creatini.
Ngưng thuốc ngay nếu sưng mặt, môi, lưỡi hoặc họng gây khó thở, khó nuốt.
Liều lượng: Liều dùng: người lớn 2.5-10 mg/ngày.
Cách dùng: Nuốt viên thuốc với 1 cốc nước, mỗi ngày 1 lần vào buổi sáng trước bữa ăn.
Chú ý: Thận trọng: bệnh nhân đang thẩm tách máu, sắp được phẫu thuật, lái xe, vận hành máy móc. Có galactose-huyết, hội chứng hấp thu kém glucose 7 galactose, thiếu lactase không nên dùng.
Chi tiết thành phần | Liều lượng |
---|---|
Perindopril (Tim mạch, huyết áp) | 10mg |